Thành Tiền | 0đ |
---|---|
Tổng Tiền | 0đ |
Kích thước ống là yếu tố quan trọng khi chọn lựa sản phẩm cho nhu cầu sử dụng. Với sự đa dạng về kích thước, người dùng có thể dễ dàng tìm được ống phù hợp với mục đích sử dụng, từ việc trang trí nội thất đến việc lắp đặt hệ thống cấp nước và điện.
Ống nhựa PVC và uPVC được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng. Thế nhưng bạn đã biết kích thước ống nước tiêu chuẩn được tính như thế nào chưa?
Trong bài viết này, Tường Hồng sẽ cung cấp đến bạn đọc các thông tin chi tiết về kích thước ống cũng như cách lựa chọn kích thước ống nước phù hợp với công trình của mình.
Để đảm bảo việc lắp đặt ống cấp, thoát nước trong công trình diễn ra một cách nhanh chóng và thống nhất, bạn phải chú ý đến các kích thước ống nước tiêu chuẩn như sau:
Đối với ống thoát của bồn cầu và ống ngang, kích thước thích hợp nằm trong khoảng 78 - 80mm.
Còn ống nước của các thiết bị hoặc ống nước phòng tắm, nên sử dụng loại có đường kính 38mm.
Việc hiểu rõ kích thước ống nước trong thi công sẽ giúp bạn đảm bảo lưu lượng nước cần thiết cho mỗi thiết bị và mỗi điểm sử dụng.Ngoài ra, kích thước ống phù hợp giúp giảm tổn thất áp lực trong hệ thống đường ống nước.
Bên cạnh đó, lựa chọn kích thước ống phù hợp sẽ giúp tiết kiệm vật liệu và giảm chi phí xây dựng.
Kích thước ống PVC theo hệ mét được sử dụng phổ biến tại Việt Nam có đường kính nhỏ nhất từ 20mm – 630mm phù hợp tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,… cho hệ thống đường ống nước.
Dưới đây là bảng kích thước ống PVC theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151 - 2:2002):
Kích thước | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | ||||||||
DN | OD | l | ln | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
20 | 20,0 | 20 | – | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 4,0 | 6,0 |
25 | 25,0 | 25 | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | – | 4,0 | 6,0 |
32 | 32,0 | 30 | – | – | – | 1,0 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
40 | 40,0 | 35 | – | 1,0 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | – | 4,0 | 6,0 |
50 | 50,0 | 41 | – | 1,0 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | – | 4,0 | 6,0 |
63 | 63,0 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3,0 | – | – | 4,0 | 6,0 |
75 | 75,0 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
90 | 90,0 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | – | 4,0 | 6,0 |
110 | 110,0 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | – | 4,0 | 6,0 |
125 | 125,0 | 100 | 128 | – | 2,5 | – | 3,9 | – | 6,0 | – | 4,0 | 6,0 |
140 | 140,0 | 112 | 128 | – | 2,8 | – | 4,3 | – | 6,7 | – | 4,0 | 6,0 |
160 | 160,0 | 128 | 137 | – | 3,2 | – | 4,9 | – | 7,7 | – | 4,0 | 6,0 |
180 | 180,0 | 144 | 146 | – | 3,6 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 4,0 | 6,0 |
200 | 200,0 | 160 | 147 | – | 4,0 | – | 6,2 | – | 9,6 | – | 4,0 | 6,0 |
225 | 225,0 | 180 | 158 | – | 4,5 | – | 6,9 | – | 10,8 | – | 4,0 | 6,0 |
250 | 250,0 | 200 | 165 | – | 5,0 | – | 7,7 | – | 11,9 | – | 4,0 | 6,0 |
280 | 280,0 | 224 | 172 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 13,4 | – | 4,0 | 6,0 |
315 | 315,0 | 252 | 193 | – | 6,2 | – | 9,7 | – | 15,0 | – | 4,0 | 6,0 |
355 | 355,0 | 284 | 206 | – | 7,0 | – | 10,9 | – | 16,9 | – | 4,0 | 6,0 |
400 | 400,0 | 320 | 218 | – | 7,9 | – | 12,3 | – | 19,1 | – | 4,0 | 6,0 |
450 | 450,0 | – | 235 | – | – | 13,8 | – | 21,5 | – | 4,0 | 6,0 | |
500 | 500,0 | – | 255 | – | – | 15,3 | – | 23,9 | – | 4,0 | 6,0 | |
560 | 560,0 | – | 273 | – | – | 17,2 | – | 26,7 | – | 4,0 | 6,0 | |
630 | 630,0 | – | 295 | – | – | 19,3 | – | 30,0 | – | 4,0 | 6,0 |
Kích thước ống uPVC hệ mét được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam có đường kính từ 20 - 630mm với các tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,…
Dưới đây là bảng kích thước ống uPVC chi tiết, bạn hãy tham khảo và lựa chọn kích thước ống phù hợp với nhu cầu sử dụng:
Kích thước | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | ||||||||
DN | OD | l | ln | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 |
|
|
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
20 | 20,0 | 20 | – | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 4,0 | 6,0 |
25 | 25,0 | 25 | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | – | 4,0 | 6,0 |
32 | 32,0 | 30 | – | – | – | 1,0 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
40 | 40,0 | 35 | – | 1,0 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | – | 4,0 | 6,0 |
50 | 50,0 | 41 | – | 1,0 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | – | 4,0 | 6,0 |
63 | 63,0 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3,0 | – | – | 4,0 | 6,0 |
75 | 75,0 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
90 | 90,0 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | – | 4,0 | 6,0 |
110 | 110,0 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | – | 4,0 | 6,0 |
125 | 125,0 | 100 | 128 | – | 2,5 | – | 3,9 | – | 6,0 | – | 4,0 | 6,0 |
140 | 140,0 | 112 | 128 | – | 2,8 | – | 4,3 | – | 6,7 | – | 4,0 | 6,0 |
160 | 160,0 | 128 | 137 | – | 3,2 | – | 4,9 | – | 7,7 | – | 4,0 | 6,0 |
180 | 180,0 | 144 | 146 | – | 3,6 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 4,0 | 6,0 |
200 | 200,0 | 160 | 147 | – | 4,0 | – | 6,2 | – | 9,6 | – | 4,0 | 6,0 |
225 | 225,0 | 180 | 158 | – | 4,5 | – | 6,9 | – | 10,8 | – | 4,0 | 6,0 |
250 | 250,0 | 200 | 165 | – | 5,0 | – | 7,7 | – | 11,9 | – | 4,0 | 6,0 |
280 | 280,0 | 224 | 172 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 13,4 | – | 4,0 | 6,0 |
315 | 315,0 | 252 | 193 | – | 6,2 | – | 9,7 | – | 15,0 | – | 4,0 | 6,0 |
355 | 355,0 | 284 | 206 | – | 7,0 | – | 10,9 | – | 16,9 | – | 4,0 | 6,0 |
400 | 400,0 | 320 | 218 | – | 7,9 | – | 12,3 | – | 19,1 | – | 4,0 | 6,0 |
450 | 450,0 | – | 235 | – | – |
| 13,8 | – | 21,5 | – | 4,0 | 6,0 |
500 | 500,0 | – | 255 | – | – |
| 15,3 | – | 23,9 | – | 4,0 | 6,0 |
560 | 560,0 | – | 273 | – | – |
| 17,2 | – | 26,7 | – | 4,0 | 6,0 |
630 | 630,0 | – | 295 | – | – |
| 19,3 | – | 30,0 | – | 4,0 | 6,0 |
Nói đến kích thước ống PVC hay kích thước ống uPVC, có 3 kí hiệu viết tắt chúng ta thường gặp là: DN, OD, PN.
Nếu bạn chưa hiểu rõ ý nghĩa của từng kí hiệu thì hãy tham khảo thông tin dưới đây:
DN - Diameter Nominal nghĩa là đường kính danh nghĩa hoặc đường kính định danh.
DN không phải là kích cỡ thật của ống nhựa mà chỉ là cách gọi được làm tròn hoặc gần đúng khi trao đổi công việc.
Ví dụ như DN20, DN25,.. nhưng trên thực tế, kích thước chính xác của DN20 = ¾ INCH tương đương với Ø27mm.
OD - Outside Diameter có nghĩa là đường kính mặt ngoài. Kích thước OD chính là kích thước chính xác dùng để tính toán, lắp ghép và thiết kế cho hệ thống ống nhựa.
PN - Pressure Nominal nghĩa là áp suất danh nghĩa hoặc áp lực mà ống có thể chịu được.
Chỉ số PN của ống nước là áp suất làm việc của ống ở nhiệt độ 20 độ C, được đo bằng đơn vị bar.
Ví dụ ống có chỉ số PN6 nghĩa là áp suất tối đa mà ống có thể hoạt động liên tục ở 20 độ C là 6 bar tương đương với 6,12kg/cm2.
Khi lựa chọn kích thước ống phù hợp cho xây nhà hoặc xây dựng công trình đi, bạn cần xem xét một số yếu tố sau đây:
Bạn cần xác định số lượng và loại thiết bị sẽ kết nối với hệ thống ống nước.
Có thể bao gồm vòi sen, bồn cầu, chậu rửa, vòi nước, máy giặt, máy rửa chén, bồn rửa chén,... và bất kỳ thiết bị nào cần sử dụng đến nước trong công trình của bạn.
Hãy tìm hiểu áp lực nước tối đa mà hệ thống cấp nước cần phải xử lý. Áp lực nước thường được đo bằng đơn vị bar hoặc psi.
Kích thước ống nước cần được chọn sao cho có thể chịu được áp lực nước tại điểm cao nhất trong hệ thống để tránh được các trường hợp vỡ ống, nứt ống,...
Độ dài của đường ống cũng ảnh hưởng đến kích thước cần lựa chọn.
Lưu ý, nếu chọn đường ống có chiều dài dài thì cần ống có kích thước lớn để đảm bảo áp lực nước đủ mạnh ở các điểm cuối.
Nếu nước ở khu vực của bạn có chứa các chất cặn hoặc bị cứng, bạn cần sử dụng những ống có kích thước lớn để tránh tắc nghẽn và giảm tổn thất do chịu áp lực.
Khi mua ống cũng như chọn kích thước ống nước, bạn cần tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật khi lựa chọn kích thước ống nước.
Các tiêu chuẩn này thường do các cơ quan chính phủ hoặc tổ chức chuyên ngành ban hành để đảm bảo an toàn và hiệu quả của hệ thống cấp nước.
Dưới đây là một vài tiêu chuẩn cho bạn tham khảo khi chọn mua ống nước dùng trong hệ thống:
Tiêu chuẩn | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
ISO | International Standards Organization | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
BSI | British Standards Institute | Viện Tiêu chuẩn Anh |
DIN | Deutsches Institut für Normung e.V. | Viện tiêu chuẩn Đức |
EN | European National Standards | Tiêu chuẩn châu Âu |
ANSI | American National Standard Institute | Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ |
ASTM | American Society for Testing and Materials | Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ |
TỔNG KẾT:
Trên đây là tất cả các thông tin chi tiết về kích thước ống PVC và uPVC thường sử dụng trong thi công công trình tại Việt Nam. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây của Tường Hồng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về kích thước ống nước tiêu chuẩn cũng như cách lựa chọn kích thước ống phù hợp với nhu cầu sử dụng.
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM