Thành Tiền | 0đ |
---|---|
Tổng Tiền | 0đ |
Khám phá các quy cách ống nhựa PVC đa dạng và phong phú, từ đường kính đến độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng và hệ thống cấp nước.
Ống nhựa PVC là sản phẩm quen thuộc trong cuộc sống, Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn có một số người vẫn chưa biết quy cách ống nhựa PVC được áp dụng theo tiêu chuẩn quốc tế là như thế nào cũng như những thông tin khác như kích thước, độ dày ống được xác định ra sao.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ống nhựa PVC và những thông tin chi tiết. Bạn hãy tham khảo nhé!
Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride) là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cũng là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống vận chuyển nước và hệ thống điện trong các công trình xây dựng nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu được áp lực cao và khả năng cách nhiệt tốt.
Đặc biệt, kích thước ống nhựa PVC được sử dụng phổ biến tại Việt Nam có đường kính nhỏ nhất từ 20mm – 630mm phù hợp tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452, tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151-2:2002).
Để lựa chọn ống nhựa phù hợp với nhu cầu sử dụng và đặc điểm công trình, Tường Hồng gửi đến bạn bảng “Quy cách ống nhựa PVC” chuẩn theo hệ mét (m):
Kích thước ống nhựa PVC | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống (Độ dày ống nhựa PVC) | Chiều dài ống | ||||||||
DN | OD | l | ln | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
20 | 20,0 | 20 | – | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 4,0 | 6,0 |
25 | 25,0 | 25 | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | – | 4,0 | 6,0 |
32 | 32,0 | 30 | – | – | – | 1,0 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
40 | 40,0 | 35 | – | 1,0 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | – | 4,0 | 6,0 |
50 | 50,0 | 41 | – | 1,0 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | – | 4,0 | 6,0 |
63 | 63,0 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3,0 | – | – | 4,0 | 6,0 |
75 | 75,0 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
90 | 90,0 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | – | 4,0 | 6,0 |
110 | 110,0 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | – | 4,0 | 6,0 |
125 | 125,0 | 100 | 128 | – | 2,5 | – | 3,9 | – | 6,0 | – | 4,0 | 6,0 |
140 | 140,0 | 112 | 128 | – | 2,8 | – | 4,3 | – | 6,7 | – | 4,0 | 6,0 |
160 | 160,0 | 128 | 137 | – | 3,2 | – | 4,9 | – | 7,7 | – | 4,0 | 6,0 |
180 | 180,0 | 144 | 146 | – | 3,6 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 4,0 | 6,0 |
200 | 200,0 | 160 | 147 | – | 4,0 | – | 6,2 | – | 9,6 | – | 4,0 | 6,0 |
225 | 225,0 | 180 | 158 | – | 4,5 | – | 6,9 | – | 10,8 | – | 4,0 | 6,0 |
250 | 250,0 | 200 | 165 | – | 5,0 | – | 7,7 | – | 11,9 | – | 4,0 | 6,0 |
280 | 280,0 | 224 | 172 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 13,4 | – | 4,0 | 6,0 |
315 | 315,0 | 252 | 193 | – | 6,2 | – | 9,7 | – | 15,0 | – | 4,0 | 6,0 |
355 | 355,0 | 284 | 206 | – | 7,0 | – | 10,9 | – | 16,9 | – | 4,0 | 6,0 |
400 | 400,0 | 320 | 218 | – | 7,9 | – | 12,3 | – | 19,1 | – | 4,0 | 6,0 |
450 | 450,0 | – | 235 | – | – | 13,8 | – | 21,5 | – | 4,0 | 6,0 | |
500 | 500,0 | – | 255 | – | – | 15,3 | – | 23,9 | – | 4,0 | 6,0 | |
560 | 560,0 | – | 273 | – | – | 17,2 | – | 26,7 | – | 4,0 | 6,0 | |
630 | 630,0 | – | 295 | – | – | 19,3 | – | 30,0 | – | 4,0 | 6,0 |
*Lưu ý: Theo quy ước tại Việt Nam, các size ống nhựa PVC gọi là “phi” - kí hiệu “∅”, tính theo hệ đo lường mét.
Ví dụ: Ống nhựa ∅20 theo bảng “Quy cách ống nhựa PVC”:
Tiêu chuẩn ống nhựa thường được quy định bởi các yêu cầu về chất liệu ống, khả năng chịu nhiệt, kích thước, áp suất, khả năng chống ăn mòn, và các tính chất khác của ống nhựa. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn trong quá trình sử dụng.
Dưới đây là những tiêu chuẩn chất lượng phổ biến của ống nhựa PVC:
Ống nhựa PVC cứng (uPVC) được làm từ bột PVC, chất bôi trơn, chất ổn định nhiệt và các chất phụ gia. Đặc biệt, các loại ống nhựa PVC cứng thường ít có (<5%) hoặc không có hàm lượng chất hóa dẻo.
Khi sản xuất, hỗn hợp các chất này sẽ trộn bằng máy sau đó làm nhuyễn trong máy đùn và máy cán ở nhiệt độ 160 –180 ℃.
Các loại ống nhựa PVC mềm chứa chất hóa dẻo (dầu hóa dẻo DOP) với hàm lượng cao trong tỷ lệ phối trộn các thành phần. Thành phần sản xuất ra ống nhựa PVC mềm bao gồm: bột nhựa PVC (k65 – k66), chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, bột màu, chất hóa dẻo,…
Loại ống nhựa này được ứng dụng cho các sản phẩm không tiếp xúc trực tiếp với người dùng như ống dẫn điện, ống dẫn chất thải,... nhờ vào khả năng uốn dẻo linh hoạt và bền hơn dưới các tác động va chạm vật lý.
Ngoài ra, sản phẩm ống nhựa PVC mềm được dùng trong sản xuất vật liệu y tế (ống dẫn nước cấp máu, túi chứa dịch,...), đồ chơi, sản phẩm nằm vị trí không yêu cầu tính cơ học cao.
Ngoài ra, các loại ống nhựa PVC phổ biến hiện nay vẫn có những ưu - nhược điểm nhất định. Bảng dưới đây đã tổng hợp những đặc điểm của sản phẩm để bạn tham khảo:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Hiện nay, màu sắc của ống nhựa PVC phổ biến trên thị trường có 2 màu chính là:
Như vậy, bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn những thông tin về “Quy cách ống nhựa PVC” theo chuẩn Quốc Tế và các tiêu chuẩn quốc gia cũng như các loại ống nhựa PVC phổ biến trên thị trường để bạn tham khảo. Hy vọng với những chia sẻ trên đây của chúng tôi, bạn đã có cho mình những thông tin nhất định để đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình.
Nếu bạn đang cần tìm một nhà cung cấp ống nhựa hoặc cần tư vấn thì hãy liên hệ với Tường Hồng qua website hoặc hotline nhé!
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM