Shopping Cart

Thành Tiền 0đ
Tổng Tiền 0đ

Quy cách ống nhựa PVC thường được áp dụng theo tiêu chuẩn quốc tế

10/04/2024
Tin tức

Khám phá các quy cách ống nhựa PVC đa dạng và phong phú, từ đường kính đến độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng và hệ thống cấp nước.

Ống nhựa PVC là sản phẩm quen thuộc trong cuộc sống, Tuy nhiên, chắc hẳn vẫn có một số người vẫn chưa biết quy cách ống nhựa PVC được áp dụng theo tiêu chuẩn quốc tế là như thế nào cũng như những thông tin khác như kích thước, độ dày ống được xác định ra sao.

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ống nhựa PVC và những thông tin chi tiết. Bạn hãy tham khảo nhé!

1. Quy cách ống nhựa PVC theo chuẩn quốc tế

Ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride) là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cũng là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống vận chuyển nước và hệ thống điện trong các công trình xây dựng nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu được áp lực cao và khả năng cách nhiệt tốt.

Quy cách ống nhựa PVC theo chuẩn quốc tế

Đặc biệt, kích thước ống nhựa PVC được sử dụng phổ biến tại Việt Nam có đường kính nhỏ nhất từ 20mm – 630mm phù hợp tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452, tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151-2:2002).


Để lựa chọn ống nhựa phù hợp với nhu cầu sử dụng và đặc điểm công trình, Tường Hồng gửi đến bạn bảng “Quy cách ống nhựa PVC” chuẩn theo hệ mét (m):


Kích

thước ống nhựa PVC

Đường

kính

ngoài

Chiều dài

khớp nối

Độ dày thành ống (Độ dày ống nhựa PVC)

Chiều dài ống

DN

OD

l

ln

PN 4

PN 5

PN 6

PN 8

PN 10

PN 12,5

PN 16



mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

m

m

20

20,0

20

1,0

1,2

1,5

4,0

6,0

25

25,0

25

1,0

1,2

1,5

4,0

6,0

32

32,0

30

1,0

1,3

1,6

4,0

6,0

40

40,0

35

1,0

1,2

1,9

4,0

6,0

50

50,0

41

1,0

1,5

2,4

4,0

6,0

63

63,0

50

103

1,3

1,9

3,0

4,0

6,0

75

75,0

60

105

1,5

2,2

3,6

4,0

6,0

90

90,0

72

115

1,8

2,7

4,3

4,0

6,0

110

110,0

88

118

2,2

3,4

5,3

4,0

6,0

125

125,0

100

128

2,5

3,9

6,0

4,0

6,0

140

140,0

112

128

2,8

4,3

6,7

4,0

6,0

160

160,0

128

137

3,2

4,9

7,7

4,0

6,0

180

180,0

144

146

3,6

5,5

8,6

4,0

6,0

200

200,0

160

147

4,0

6,2

9,6

4,0

6,0

225

225,0

180

158

4,5

6,9

10,8

4,0

6,0

250

250,0

200

165

5,0

7,7

11,9

4,0

6,0

280

280,0

224

172

5,5

8,6

13,4

4,0

6,0

315

315,0

252

193

6,2

9,7

15,0

4,0

6,0

355

355,0

284

206

7,0

10,9

16,9

4,0

6,0

400

400,0

320

218

7,9

12,3

19,1

4,0

6,0

450

450,0

235


13,8

21,5

4,0

6,0

500

500,0

255


15,3

23,9

4,0

6,0

560

560,0

273


17,2

26,7

4,0

6,0

630

630,0

295


19,3

30,0

4,0

6,0


*Lưu ý: Theo quy ước tại Việt Nam, các size ống nhựa PVC gọi là “phi” - kí hiệu “∅”, tính theo hệ đo lường mét. 

Ví dụ: Ống nhựa ∅20 theo bảng “Quy cách ống nhựa PVC”:

  • Ống có đường kính ngoài 20mm.
  • Chiều dài khớp nối 20mm.
  • Dày thành ống đối với PN10= 1mm.
  • Chiều dài ống 4 mét hoặc 6 mét. 

2. Tiêu chuẩn chất lượng của ống nhựa PVC

Tiêu chuẩn chất lượng của ống nhựa PVC

Tiêu chuẩn ống nhựa thường được quy định bởi các yêu cầu về chất liệu ống, khả năng chịu nhiệt, kích thước, áp suất, khả năng chống ăn mòn, và các tính chất khác của ống nhựa. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn trong quá trình sử dụng.

Dưới đây là những tiêu chuẩn chất lượng phổ biến của ống nhựa PVC:

  • Tiêu chuẩn ISO 1452:2009: Đây là một tiêu chuẩn quốc tế (International Organization for Standardization), tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống và phụ kiện PVC không hóa dẻo (UPVC), được sử dụng trong trong các ứng dụng cấp nước, thoát nước ngầm và trên mặt đất và thoát nước dưới áp lực . Các yêu cầu này bao gồm các chỉ tiêu về kích thước độ dày, độ bền, khả năng chống ăn mòn, và khả năng chịu áp lực ,thử nghiệm và kiểm tra chất lượng.
  • Tiêu chuẩn ASTM D1785: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials) quy định các yêu cầu về kích thước và tính chất vật liệu cho ống nhựa PVC cứng (UPVC).
  • Tiêu chuẩn BS EN 1452: là một tiêu chuẩn quốc gia của Vương quốc Anh (British Standard - BS) dựa trên tiêu chuẩn chung của Liên minh Châu Âu (EN - European Norm). Tiêu chuẩn này liên quan đến ống nhựa PVC cứng (PVC-U) được sử dụng trong hệ thống cung cấp nước dưới áp lực và hệ thống thoát nước. Nó cũng quy định các yêu cầu kỹ thuật như kích thước, độ dày thành ống và tính chất cơ học của vật liệu.
  • Tiêu chuẩn DIN 8061/8062: Tiêu chuẩn của Đức (Deutsches Institut für Normung) quy định các yêu cầu về kích thước và tính chất vật liệu cho ống nhựa PVC cứng (UPVC).
  • Tiêu chuẩn JIS K 6741/6742: là tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản (Japanese Industrial Standards) đối với ống nhựa PVC cứng (PVC-U) được sử dụng trong hệ thống cung cấp nước và thoát nước dưới áp lực. Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu kỹ thuật về kích thước, tính chất vật liệu, phương pháp sản xuất và hiệu suất của ống PVC-U.
  • GB/T 10002.1-2023: là tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc (GUOBIAO/TUIJIAN phiên âm trong tiếng Trung Quốc) đối với ống nhựa PVC cứng (PVC-U) được sử dụng trong hệ thống cấp nước.
  • GB/T 4219.1-2008: là tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc đối với ống nhựa PVC cứng (PVC-U) được sử dụng trong hệ thống ứng dụng công nghiệp.
  • Tiêu chuẩn TCVN 8491-1:2011: là tiêu chuẩn ống nhựa PVC quy định các yêu cầu chung cho hệ thống ống không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống thoát nước, cấp nước và cống rãnh được đặt ngầm hoặc nổi trên mặt đất.

3. Các loại ống nhựa PVC phổ biến

       3.1 Ống nhựa PVC cứng (ống nhựa uPVC)

Ống nhựa PVC cứng (uPVC) được làm từ bột PVC, chất bôi trơn, chất ổn định nhiệt và các chất phụ gia. Đặc biệt, các loại ống nhựa PVC cứng thường ít có (<5%) hoặc không có hàm lượng chất hóa dẻo. 

Khi sản xuất, hỗn hợp các chất này sẽ trộn bằng máy sau đó làm nhuyễn trong máy đùn và máy cán ở nhiệt độ 160 –180 ℃.

  • Đặc điểm của các loại ống nhựa PVC cứng là bền bỉ, an toàn và hiệu quả.
  • Chống cháy tốt: Đảm bảo an toàn cho công trình và người sử dụng.
  • Cách nhiệt hiệu quả: Giữ nhiệt độ nước ổn định, tiết kiệm năng lượng.
  • Chống oxy hóa, biến dạng và co ngót: Đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho đường ống.
  • Chống trầy xước, tạo độ bóng: Giúp dòng chảy lưu thông tốt hơn, giảm nguy cơ tắc nghẽn.
  • Kháng ăn mòn hóa chất: Phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
  • Hoạt động bền bỉ trong đa dạng nhiệt độ và áp suất: Đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.

3.2 Ống nhựa PVC mềm 

Các loại ống nhựa PVC mềm chứa chất hóa dẻo (dầu hóa dẻo DOP) với hàm lượng cao trong tỷ lệ phối trộn các thành phần. Thành phần sản xuất ra ống nhựa PVC mềm bao gồm: bột nhựa PVC (k65 – k66), chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, bột màu, chất hóa dẻo,…


Loại ống nhựa này được ứng dụng cho các sản phẩm không tiếp xúc trực tiếp với người dùng như ống dẫn điện, ống dẫn chất thải,... nhờ vào khả năng uốn dẻo linh hoạt và bền hơn dưới các tác động va chạm vật lý. 

Ngoài ra, sản phẩm ống nhựa PVC mềm được dùng trong sản xuất vật liệu y tế (ống dẫn nước cấp máu, túi chứa dịch,...), đồ chơi, sản phẩm nằm vị trí không yêu cầu tính cơ học cao.

3.3 Ưu điểm và nhược điểm của các loại ống nhựa PVC

Ngoài ra, các loại ống nhựa PVC phổ biến hiện nay vẫn có những ưu - nhược điểm nhất định. Bảng dưới đây đã tổng hợp những đặc điểm của sản phẩm để bạn tham khảo:

Ưu điểm 

Nhược điểm 

  • Các loại ống nước PVC có khả năng phòng cháy cực tốt.
  • Trọng lượng nhẹ, đa dạng về kích cỡ, kiểu dáng giúp quá trình đưa vào thi công và lắp đặt dễ dàng, tiện lợi.
  • Tuổi thọ cao, có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn rất tốt.
  • Bề mặt trơn láng giúp dòng chảy của lưu chất dễ dàng hơn. 
  • Chi phí giá thành rẻ
  • So với các loại ống bền như PPR hay HDPE, ống nhựa PVC dễ bị nứt, vỡ do các tác động phía bên ngoài. 
  • Khả năng chống thấm của các loại ống nhựa PVC chưa tốt, dễ bị rò rỉ trong quá trình dẫn nước.
  • Không phù hợp với các công trình xây dựng quá lớn. 


4. Màu sắc của ống nhựa PVC

Hiện nay, màu sắc của ống nhựa PVC phổ biến trên thị trường có 2 màu chính là:

  • Ống nhựa PVC màu xám 
  • Ống nhựa PVC màu trắng.

Như vậy, bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn những thông tin về “Quy cách ống nhựa PVC” theo chuẩn Quốc Tế và các tiêu chuẩn quốc gia cũng như các loại ống nhựa PVC phổ biến trên thị trường để bạn tham khảo. Hy vọng với những chia sẻ trên đây của chúng tôi, bạn đã có cho mình những thông tin nhất định để đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình.

Nếu bạn đang cần tìm một nhà cung cấp ống nhựa hoặc cần tư vấn thì hãy liên hệ với Tường Hồng qua website hoặc hotline nhé!

0.0           0 đánh giá
0% | 0
0% | 0
0% | 0
0% | 0
0% | 0
Quy cách ống nhựa PVC thường được áp dụng theo tiêu chuẩn quốc tế

Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

Gửi ảnh thực tế

Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

  • Lọc theo:
  • Tất cả
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Chia sẻ

Bài viết liên quan