Shopping Cart

Thành Tiền 0đ
Tổng Tiền 0đ

Ống nhựa UPVC và tiêu chuẩn phân loại theo độ dày, áp lực

03/04/2024
Tin tức

Khám phá sự tiện lợi và đa dạng của ống nhựa UPVC - lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp nước và thoát nước. Với độ bền cao, chịu được áp lực và không bị ảnh hưởng bởi tác động của hóa chất.

Ống nhựa UPVC là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. 

Việc lựa chọn loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng là vô cùng quan trọng, và một trong những yếu tố cần quan tâm đó là độ dày và áp lực của ống.

1. Giới thiệu về ống nhựa UPVC

UPVC là một loại nhựa cứng được sử dụng để sản xuất ống. Ống nhựa chất liệu uPVC được cấu tạo bởi 3 lớp chính:

  • Lớp trong: tiếp xúc trực tiếp với dòng chảy, bề mặt nhẵn mịn, đảm bảo an toàn cho sức khỏe và vệ sinh môi trường.
  • Lớp giữa là phần chịu lực chính của ống. Được làm từ hỗn hợp nhựa PVC và các chất phụ gia như chất ổn định nhiệt, chất tạo độ dai, chất chống tia UV…
  • Lớp ngoài bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường như ánh nắng mặt trời, mưa axit… và có chứa chất chống tia UV.
  • Ngoài 3 lớp chính trên, ống nhựa UPVC còn có thể có thêm lớp lót hoặc lớp phủ để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống cháy...

Ống nhựa chất liệu UPVC có nhiều kích thước khác nhau, từ DN16 (16mm) đến DN1200 (1200mm). Kích thước ống được lựa chọn dựa trên lưu lượng dòng chảy và áp suất của hệ thống.

Giới thiệu về ống nhựa UPVC

2. Tính năng nổi bật của ống nhựa UPVC 

  • Chịu được va đập mạnh, áp lực cao, chống ăn mòn hóa học và axit.
  • Bề mặt bên trong của ống UPVC nhẵn mịn, giúp giảm thiểu ma sát và tăng lưu lượng nước chảy.
  • Không bắt lửa, hạn chế sự lan truyền hỏa hoạn.
  • Vật liệu cách điện tốt, do đó an toàn khi sử dụng cho hệ thống điện.
  • Trọng lượng nhẹ giúp dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
  • Ống UPVC có tuổi thọ trung bình lên đến 50 năm, cao hơn nhiều so với các loại ống truyền thống như ống kim loại hay ống bê tông.
  • Hợp lý hơn so với các loại ống khác như kim loại, bê tông.

Tính năng nổi bật của ống nhựa UPVC 

3. Tiêu chuẩn phân loại ống nhựa UPVC theo độ dày, áp lực

Dưới đây là bảng tra cứu tiêu chuẩn ống nhựa UPVC được Tường Hồng tổng hợp lại:


Qui cách item DN

l (mm)

Chiều dày ống (mm)

PN4

PN5

PN6

PN8

PN10

PN12.5

PN16

PN25

Ống PVC D90

79

1,8

2,2

2,7

3,5

4,3

5,4

6,7

10,1

Ống PVC D110

91

2,2

2,7

3,2

4,2

5,3

6,6

8,1

12,3

Ống PVC D125

100

2,5

3,1

3,7

4,8

6

7,4

9,2

-

Ống PVC D140

109

2,8

3,5

4,1

5,4

6,7

8,3

10,3

-

Ống PVC D160

121

3,2

4

4,7

6,2

7,7

9,5

11,8

-

Ống PVC D180

133

3,6

4,4

5,3

6,9

8,6

10,7

13,3

-

Ống PVC D200

145

3,9

4,9

5,9

7,7

9,6

11,9

14,7

-

Ống PVC D225

160

4,4

5,5

6,6

8,6

10,8

13,4

16,6

-

Ống PVC D250

175

4,9

6,2

7,3

9,6

11,9

14,8

18,4

-

Ống PVC D280

193

5,5

6,9

8,2

10,7

13,4

16,6

20,6

-

Ống PVC D315

214

6,2

7,7

9,2

12,1

15

18,7

23,2

-


Bảng tra cứu trên chỉ mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật của ống uPVC có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.

Tiêu chuẩn phân loại ống nhựa UPVC theo độ dày, áp lực

4. Ứng dụng của ống nhựa UPVC

  • Ống UPVC được sử dụng để dẫn nước sạch trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, công nghiệp.
  • Sử dụng ống để thoát nước thải, nước mưa trong các công trình xây dựng.
  • Ứng dụng để dẫn nước tưới cho cây trồng trong các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
  • Ống UPVC được sử dụng để dẫn các loại hóa chất trong các nhà máy, xí nghiệp.
  • Sử dụng ống UPVC để làm vỏ bảo vệ cho dây điện, cáp điện.
  • Ngoài ra, ống nhựa UPVC còn được sử dụng trong một số lĩnh vực khác như: hệ thống thông gió, hệ thống dẫn khí, hệ thống cáp quang, ngành công nghiệp xây dựng, ngành công nghiệp khai thác mỏ.

Ứng dụng của ống nhựa UPVC

5. Một số sản phẩm ống nhựa UPVC

5.1 Ống nhựa Hershey UPVC SCH80


  • Là loại ống được làm từ vật liệu nhựa uPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) theo tiêu chuẩn Schedule 80 (SCH80).
  • Ống chống lại sự ăn mòn của hóa chất, axit, bazơ, muối và các môi trường khắc nghiệt khác.
  • Không độc hại, không chì, an toàn cho người sử dụng và môi trường.

Thông số kỹ thuật của ống nhựa Hershey UPVC SCH80:

  • Vật liệu                    :  UPVC ( ASTM D1784)
  • Tiêu chuẩn              :  SCH.80-ASTM D1785
  • Kích cỡ                    :  1/2" - 24" DN15-600   
  • Áp lực làm việc      :  850 - 210 PSI (59.76 - 14.76 kg/cm2 )    
  • Kiểu kết nối            :   Dán keo
  • Nhiệt độ làm việc   :  0~550C
  • Thương hiệu           :  HERSHEY  Taiwan
  • Ứng dụng             :  Hệ thống đường ống dẫn nước tinh khiết/RO/DI, hóa chất axit/kiềm, nước muối, nước uống, nước thải...

5.2 Ống nhựa Hershey UPVC SCH40

  • Nhờ độ dày cao, ống UPVC SCH40 có khả năng chịu áp lực tốt, chống va đập mạnh và có tuổi thọ sử dụng lâu dài.
  • Ống UPVC SCH40 là vật liệu cách điện tốt, an toàn khi sử dụng cho hệ thống điện.

Thông số kỹ thuật của ống nhựa Hershey UPVC SCH40:

  • Vật liệu                    :   UPVC  (ASTM D1784)
  • Tiêu chuẩn              :   SCH40 - ASTM D1785  
  • Kích cỡ                    :  1/2" - 24" DN15-600   
  • Áp lực làm việc      :  600 - 120 PSI ( 42.18 - 8.44 kg/cm2  )    
  • Kết nối                     :   Dán keo
  • Nhiệt độ làm việc   :  0~550C
  • Thương hiệu           :  HERSHEY  Taiwan
  • Ứng dụng                :  Hệ thống đường ống dẫn nước tinh khiết/RO/DI, hóa chất axit/kiềm, nước muối, nước uống, nước thải...

Trên đây, Tường Hồng đã giới thiệu đến bạn về ống nhựa UPVC và tiêu chuẩn phân loại theo độ dày, áp lực. Còn nhiều loại sản phẩm ống nhựa với nhiều tiêu chuẩn khác nhau tại Tường Hồng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá sản phẩm, và nhận ưu đãi hấp dẫn nhất.

0.0           0 đánh giá
0% | 0
0% | 0
0% | 0
0% | 0
0% | 0
Ống nhựa UPVC và tiêu chuẩn phân loại theo độ dày, áp lực

Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

Gửi ảnh thực tế

Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

  • Lọc theo:
  • Tất cả
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Chia sẻ

Bài viết liên quan